VẬT TƯ THI CÔNG PHẦN THÔ

VÂT TƯ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ


1. Sắt VIỆT – NHẬT hoặc POMINA.

2. Xi măng HOLCIM, HÀ TIÊN.

- INSEE (HOLCIM cũ) cho công tác bê tông.

- HÀ TIÊN cho công tác xây tô.

3. Gạch TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN – BÌNH DƯƠNG

 (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ... ...).

4. Đá BÌNH ĐIỀN

- Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông.

- Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng.

5. Cát VÀNG HỒNG NGỰ (HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG)

- Cát rửa hạt lớn đổ bê tông.

- Cát mi xây tô.

6. BÊ TÔNG

- Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi - thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi cho phép hay không)

- Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 lít), cụ thể như sau:
     + Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi – 04 cát – 06 đá.

     + Mác 200 với tỉ lệ: 01 xi – 05 cát – 07 đá.

7. Tôn lạnh dày 5 dem.
 
8. Xà gồ thép không gỉ 40mm x 80mm dày 1,4m.
 
​9. Chống thấm sàn WC, mái, ban công: Kova, sika hoặc tương đương.

10. Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông: Sika R7

11. Ống nước PVC THƯƠNG HIỆU BÌNH MINH

Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:

- Ống thoát cầu: ống D114

- Ống thoát nước sàn mái - sân thượng dùng ống D114

- Ống thoát ban công D60

- Ống thoát sàn WC ống D90

- Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168

- Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D42

- Ống cấp rẽ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)

12. Dây điện CADIVI

- Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.

- Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; dây nguồn chính 11,0.

13. Ống luồn dây điện đi âm tường: ống ruột gà hiệu NANO (chống cháy)

14. Ồng luồn dây điện đi âm dầm - sàn BTCT: Ống cứng trắng

15. Dây ADSL, điện thoại, truyền hình, đế âm: VIỆT NAM

16. Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công.